LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TUỔI VỊ THÀNH NIÊN VÀ NGƯỜI LỚN | ||||
|
|
|
|
|
Vắc-xin | Nước sản xuất | Liều lượng | Độ tuổi sử dụng | Mũi tiêm |
Cúm | Pháp | 0,5ml | Từ 9 tuổi | Tiêm 1 liều và tiêm nhắc lại mỗi năm 1 lần |
Hà Lan | ||||
Hàn Quốc | ||||
Viêm phổi do phế cầu khuẩn | Anh | 0,5ml | Từ 9 tuổi | Tiêm 1 liều duy nhất. |
Sởi, quai bị, rubella | Mỹ | 0,5ml | Từ 9 tuổi | Tiêm 1 liều duy nhất, người chuẩn bị mang thai hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. |
Thuỷ đậu |
|
| Từ 9 tuổi | Tiêm 1 liều duy nhất, người chuẩn bị mang thai hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. |
Uốn ván | Việt Nam | 0,5ml | Từ 9 tuổi đến 45 tuổi | Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ: |
- Liều 1: Tiêm từ tuần 20 của thai kỳ | ||||
- Liều 2: cách liều đầu tiên 1 tháng | ||||
- Liều 3: Trong thời kỳ có thai sau | ||||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván | Pháp | 0,5ml | Từ 9 tuổi | Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 10 năm |
Bỉ | 0,5ml | |||
Viêm não Nhật Bản | Việt Nam | 1ml | Từ 9 tuổi đến 15 tuổi | Nhắc lại mỗi 3 năm |
Thái Lan | 0,5ml | Chưa từng tiêm vắc xin VNNB trước đó: Tiêm 2 liều cách nhau 1 năm. | ||
| Thái Lan | 0,5ml | Từ 16 tuổi | Chưa từng tiêm vắc-xin VNNB trước đó: Tiêm 1 liều duy nhất |
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,Y,W | Mỹ | 0,5ml | Từ 9 tuổi đến 45 tuổi | Tiêm 1 liều duy nhất |
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B, C | Cu Ba | 0,5ml | 9 tuổi đến 45 tuổi | Tiêm 2 liều: |
- Liều 1: Lần tiêm đầu tiên | ||||
- Liều 2: Cách liều đầu tiên 2 tháng | ||||
Viêm gan A | Việt Nam |
| Từ 9 tuổi | Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng |
Viêm gan B | Bỉ | 1ml | Từ 9 tuổi | Tiêm 3 liều: |
- Liều 1: Lần tiêm đầu tiên | ||||
Hàn Quốc | 1ml | - Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng | ||
- Liều 3: Cách liều đầu tiên 1 tháng | ||||
Tiêm nhắc lại sau 1 năm. | ||||
Viêm gan A + B | Bỉ | 1ml | Từ 9 tuổi đến 15 tuổi | Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng |
Viêm gan A + B | Bỉ | 1ml | Từ 16 tuổi | Tiêm 3 liều: |
- Liều 1: Lần tiêm đầu tiên | ||||
- Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng | ||||
- Liều 3: Cách liều thứ hai 6 tháng | ||||
Nhắc lại sau liều thứ ba 5 năm | ||||
Bệnh lây lan qua đường tình dục và ung thư cổ tử cung do HPV | Mỹ | 0,5ml | Từ 9 tuổi đến 26 tuổi | Tiêm 3 liều: |
- Liều 1: Lần tiêm đầu tiên | ||||
- Liều 2: Cách liều đầu tiên 2 tháng | ||||
- Liều 3: Cách liều đầu tiên 6 tháng | ||||
Tả | Việt Nam | 1,5ml | Từ 9 tuổi | Uống 2 liều cách nhau tối thiểu 14 ngày, uống nhắc lại khi có dịch |
Thương hàn | Việt Nam | 0,5ml | Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm khi có dịch | |
Pháp | 0,5ml | |||
Dại | Pháp | 0,5ml | Tiêm 3 liều dự phòng cho những đối tượng nguy cơ cao |