LỊCH TIÊM CHỦNG CÁC LOẠI VẮC-XIN CHO TRẺ EM | |||||||
Vắc-xin | Nước SX | Liều lượng | Đối tượng sử dụng | Mũi cơ bản | Mũi nhắc lại | ||
Lao | Việt Nam | 0.1ml | ≤ 1 tháng tuổi | 1 liều duy nhất | Không | ||
Viêm gan B | Bỉ | 0.5ml | < 20 tuổi | 4 liều: 0-2-3-4 tháng | Sau 1 năm | ||
Hàn Quốc | 0.5ml | < 20 tuổi | 4 liều: 0-2-3-4 tháng | ||||
Tiêu chảy do Rotavirus | Mỹ | 2ml | 7,5 - 32 tuần tuổi | Liều 1: 7,5-12 tuần tuổi | Hoàn thành liều 3 trước 8 tháng tuổi | ||
Liều 2: sau 1 tháng | |||||||
Liều 3: sau liều 2 một tháng | |||||||
Bỉ | 1,5ml | 6 - 24 tuần tuổi | Liều 1: ≥ 6 tuần tuổi | Hoàn thành liều 2 trước 24 tuần tuổi | |||
Liều 2: sau liều 1 một tháng | |||||||
Việt Nam | 2ml | Liều 1: ≥ 6 tuần tuổi | |||||
Viêm màng não, viêm phế quản, viêm phổi do phế cầu khuẩn, viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn huyết | Bỉ | 0,5ml | 6 tuần - 6 tháng tuổi | 3 liều cơ bản mỗi liều cách nhau 1 tháng | Nhắc lại 1 năm sau mũi 3 | ||
7 tháng - 11 tháng | 2 liều cơ bản mỗi liều cách nhau 1 tháng | Nhắc lại vào năm 2 tuổi ít nhất 2 tháng sau liều cuối | |||||
Anh | 12 tháng tuổi - 5 tuổi | 2 liều cách nhau ít nhất 2 tháng | Không | ||||
≥ 5 tuổi | Một liều duy nhất | Không | |||||
Viêm màng não mủ do HIB | Cu Ba | 0,5ml | ≥ 2 tháng tuổi | 3 liều mỗi liều cách nhau 2 tháng | Nhắc lại khi trẻ 15 - 18 tháng tuổi (cách liều thứ ba 2 tháng) | ||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt (4 trong 1) | Pháp | 0,5ml | 2 tháng tuổi - 13 tuổi | 3 liều: 2-3-4 tháng tuổi | Cách mũi 3 tối thiểu 12 tháng | ||
Nhắc lại 1 mũi khi được 3-5 tuổi | |||||||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, HIB, viêm gan B (6 trong 1) | Pháp | 0,5ml | 2- 24 tháng tuổi | 3 liều: 2-3-4 tháng tuổi | Liều 4: 15-20 tháng tuổi hoặc sau liều 3 1 năm | ||
Bỉ | |||||||
Viêm não do não mô cầu BC | Cu Ba | 0,5ml | ≥ 6 tháng tuổi- 45 tuổi | Liều 1: ≥ 6 tháng tuổi | Không | ||
Liều 2: cách liều 1 từ 6- 8 tuần | |||||||
Cúm | Pháp | 0,25ml | ≥ 6 tháng tuổi đến < 36 tháng tuổi | < 3 tuổi: 2 liều 0-1 tháng | Nhắc lại mỗi năm | ||
0,5ml | ≥ 36 tháng | 3 - dưới 9 tuổi: 2 liều 0-1 tháng | |||||
Hà Lan | 0,5ml | ≥ 9 tuổi: 1 liều | |||||
Hàn Quốc | 0,5ml | ≥3 tuổi | 1 liều | ||||
Sởi | Việt Nam | 0,5ml | ≥9 tháng tuổi | 1 liều | Đến 12 tháng tuổi nhắc lại bằng vắc-xin sởi, quai bị, rubella | ||
Sởi - quai bị - rubella | Mỹ | 0,5ml | ≥12 tháng tuổi | 1 liều (tiêm sau mũi sởi 6 tháng) | 3 năm nhắc lại 1 lần | ||
Viêm não Nhật Bản | Việt Nam | 0,5ml | 12 - 36 tháng tuổi | Liều 1: ≥12 tháng tuổi Liều 2: sau liều 1 từ 7-10 ngày Liều 3: sau liều 2 một năm | 3 năm nhắc lại 1 lần cho đến 15 tuổi | ||
1ml | ≥36 tháng - 15 tuổi | ||||||
Thái Lan | 0,5ml | ≥9 tháng tuổi | 1 liều | Nhắc lại sau 1 năm | |||
Thủy đậu | Mỹ | 0,5ml | ≥12 tháng tuổi - 12 tuổi | 1 liều | Không | ||
≥13 tuổi | 2 liều cách nhau 2 tháng | ||||||
Viêm gan A | Pháp | 0,5ml | 12 tháng tuổi - 15 tuổi | Liều 1: 12 tháng tuổi; Liều 2: sau liều 1 từ 6-12 tháng | Không | ||
Việt Nam | 0,5ml | ≥ 2 tuổi | Liều 1: 2 tuổi; Liều 2: sau liều 1 từ 6-12 tháng | ||||
Thương hàn | Pháp | 0,5ml | ≥2 tuổi | 1 liều | Ba năm nhắc lại một lần | ||
Việt Nam | 0,5ml | ≥2 tuổi | 1 liều | Ba năm nhắc lại một lần | |||
Viêm gan A | Việt Nam | 0,5ml | ≥2 tuổi | Liều 1: 24 tháng tuổi; Liều 2: sau liều 1 từ 6 - 36 tháng | Không | ||
Tả | Việt Nam | 1,5ml | ≥2 tuổi | Liều 1: 24 tháng tuổi; Liều 2: sau liều 1 từ 14 ngày | Không | ||
Viêm não mô cầu ACYW135 | Mỹ | 0,5ml | >9 tháng - 24 tháng | Liều 1: >9 tháng; Liều 2: sau liều 1 3 tháng | Không | ||
>2 tuổi | 1 liều duy nhất |